QUY CÁCH THÉP TRÒN
Bạn đang có nhu cầu mua thép ống tròn cho công trình xây dựng của mình? Bạn muốn tìm hiểu về kích thước, trọng lượng cũng như quy cách thép ống tròn để đưa ra lựa chọn tốt nhất cho công trình? Vậy hãy cùng Nội Thất ruby-forum.org tham khảo ngay tất tần tật những thông tin về thép ống tròn dưới đây nhé.
Bạn đang xem: Quy cách thép tròn

1. Tìm hiểu về thép ống tròn
1.1. Thép ống tròn là gì?
Thép ống tròn là loại thép có cấu trúc thành mỏng, ruột rỗng bên trong nên trọng lượng khá nhẹ. Tuy nhiên loại thép này có độ cứng và độ bền cao, có thể sơn, mạ trên bề mặt làm tăng tính thẩm mỹ của công trình. Thép ống tròn có 2 loại chính là thép ống tròn đen và thép ống tròn mạ kẽm.
Hiện nay, thép ống tròn được sử dụng rộng rãi cho nhiều công trình xây dựng khác nhau như: trụ viễn thông, nhà thép tiền chế, hệ thống cấp thoát nước, ống dẫn dầu khí, cột đèn, công xưởng, nhà máy…
1.2. Ưu điểm của thép ống tròn
Thép ống tròn có những ưu điểm nổi bật như:
– Độ cứng cao, bền bỉ, khả năng chịu lực cao, do đó giúp kéo dài tuổi thọ của công trình.
– Trọng lượng nhẹ nên rất dễ dàng và linh hoạt trong việc di chuyển cũng như lắp đặt.
– Độ bền cao do đó có thể tiết kiệm tối đa chi phí bảo trì, bảo dưỡng, đồng thời nếu có sửa chữa thì cũng sẽ thực hiện dễ dàng và nhanh chóng hơn.
– Khả năng chống chịu tốt trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, chống ăn mòn, chống gỉ sét, không bị phá vỡ kết cấu. Ngoài ra thép ống tròn sử dụng trong các môi trường axit và hóa chất cũng không sợ bị ăn mòn.
– Đặc biệt đối với ống thép tròn mạ kẽm do được phủ lớp kẽm bên ngoài nên không sợ bị han gỉ, ăn mòn, có thể sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết.
Xem thêm: Tải Video Lên Youtube, Cách Đăng Video Lên Youtube Nhanh Và Hiệu Quả Nhất
– Sử dụng thép ống tròn giúp làm giảm nguy cơ rò rỉ các loại hóa chất, chất lỏng.
– Thép ống tròn là sự lựa chọn lý tưởng cho các xưởng hóa chất cũng như những công trình ven sông, nơi ngập mặn, nhiễm phèn…

1.3. Ứng dụng thực tiễn của thép ống tròn
Thép ống tròn với đặc tính độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chống chịu tốt trong điều kiện khắc nghiệt, do đó ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình lớn nhỏ. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu của thép ống tròn:
– Ứng dụng chính của thép ống tròn là dùng làm đường ống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng, khu chung cư, khung nhà xưởng công nghiệp…
– Dùng làm đường ống dẫn nước, ống thoát nước, ống dẫn dầu khí, chất đốt…
– Dùng làm ống dẫn cáp đặt dưới lòng đất mà không sợ làm giảm tuổi thọ của dây cáp.
– Thép ống tròn còn được dùng làm cột đèn chiếu sáng, cọc siêu âm, ăng ten…
– Trong công trình nhà ở, thép ống tròn dùng để làm các thiết bị nội, ngoại thất như khung giường ngủ, bàn ghế, giá phơi đồ…
– Ngoài ra thép ống tròn còn được sử dụng để làm khung sườn các phương tiện giao thông như xe máy, ôtô, xe tải…

2. Bảng tra trọng lượng và quy cách thép ống tròn
Quy cách thép ống tròn là điều mà bất cứ nhà đầu tư nào khi xây dựng công trình cũng đều quan tâm. Dựa vào bảng quy cách thép ống tròn, bạn có thể tra được độ dày cũng như trọng lượng tương ứng với từng đường kính khác nhau của thép ống tròn. Từ đó sẽ đưa ra quyết định lựa chọn sản phẩm nào là tốt và phù hợp nhất với tính chất công trình của mình. Việc lựa chọn thép ống tròn đúng quy cách vừa giúp đảm bảo hiệu quả sử dụng, độ bền của công trình, vừa tiết kiệm chi phí hơn so với việc chọn sai quy cách thép ống tròn.
2.1. Bảng trọng lượng thép ống tròn theo tiêu chuẩn TCVN 3783 – 88

2.2. Quy cách thép ống tròn
Quy cách thép ống tròn đường kính ngoài O.D 17.3mm
Đường kính ngoài O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
17.3 | 1.2 | 0.476 |
1.4 | 0.549 | |
1.5 | 0.584 | |
1.8 | 0.688 |
Quy cách thép ống tròn đường kính ngoài O.D 19.1mm
Đường kính ngoài O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
19.1 | 1.2 | 0.530 |
1.4 | 0.611 | |
1.5 | 0.651 | |
1.8 | 0.768 | |
2.0 | 0.843 |
Quy cách thép ống tròn đường kính ngoài O.D 21.4mm
Đường kính ngoài O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
21.4 | 1.2 | 0.598 |
1.4 | 0.690 | |
1.5 | 0.736 | |
1.8 | 0.870 | |
2.0 | 0.957 | |
2.3 | 1.083 | |
2.5 | 1.165 |
Quy cách thép ống tròn đường kính ngoài O.D 22.2mm
Đường kính ngoài O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
22.2 | 1.2 | 0.621 |
1.4 | 0.718 | |
1.5 | 0.766 | |
1.8 | 0.906 | |
2.0 | 0.996 | |
2.3 | 1.129 | |
2.5 | 1.215 |
Quy cách thép ống tròn đường kính ngoài O.D 25.4mm
Đường kính ngoài O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
25.4 | 1.2 | 0.716 |
1.4 | 0.829 | |
1.5 | 0.884 | |
1.8 | 1.048 | |
2.0 | 1.154 | |
2.3 | 1.310 | |
2.5 | 1.412 |
Quy cách thép ống tròn đường kính ngoài O.D 26.5mm
Đường kính ngoài O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
26.5 | 1.2 | 0.749 |
1.4 | 0.867 | |
1.5 | 0.925 | |
1.8 | 1.096 | |
2.0 | 1.208 | |
2.3 | 1.373 | |
2.5 | 1.480 |
Quy cách thép ống tròn đường kính ngoài O.D 31.8mm
Đường kính ngoài O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
31.8 | 1.2 | 0.906 |
1.4 | 1.050 | |
1.5 | 1.121 | |
1.8 | 1.332 | |
2.0 | 1.470 | |
2.3 | 1.673 | |
2.5 | 1.806 | |
2.8 | 2.002 | |
3.0 | 2.131 | |
3.2 | 2.257 | |
3.5 | 2.443 |
Quy cách thép ống tròn đường kính ngoài O.D 33.5mm
Đường kính ngoài O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
33.5 | 1.2 | 0.956 |
1.4 | 1.108 | |
1.5 | 1.184 | |
1.8 | 1.407 | |
2.0 | 1.554 | |
2.3 | 1.770 | |
2.5 | 1.911 | |
2.8 | 2.120 | |
3.0 | 2.256 | |
3.2 | 2.391 | |
3.5 | 2.589 |
Quy cách thép ống tròn đường kính ngoài O.D 38.1mm
Đường kính ngoài O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
38.1 | 1.2 | 1.092 |
1.4 | 1.267 | |
1.5 | 1.354 | |
1.8 | 1.611 | |
2.0 | 1.780 | |
2.3 | 2.031 | |
2.5 | 2.195 | |
2.8 | 2.437 | |
3.0 | 2.597 | |
3.2 | 2.754 | |
3.5 | 2.986 |
Quy cách thép ống tròn đường kính ngoài O.D 41.0mm
Đường kính ngoài O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
41.0 | 1.2 | 1.178 |
1.4 | 1.367 | |
1.5 | 1.461 | |
1.8 | 1.740 | |
2.0 | 1.923 | |
2.3 | 2.195 | |
2.5 | 2.374 | |
2.8 | 2.638 | |
3.0 | 2.811 | |
3.2 | 2.983 | |
3.5 | 3.237 |
Quy cách thép ống tròn đường kính ngoài O.D 42.2mm
Đường kính ngoài O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
42.2 | 1.2 | 1.213 |
1.4 | 1.409 | |
1.5 | 1.505 | |
1.8 | 1.793 | |
2.0 | 1.983 | |
2.3 | 2.263 | |
2.5 | 2.448 | |
2.8 | 2.720 | |
3.0 | 2.900 | |
3.2 | 3.078 | |
3.5 | 3.340 | |
3.8 | 3.598 |
Quy cách thép ống tròn đường kính ngoài O.D 48.3mm
Đường kính ngoài O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
48.3 | 1.2 | 1.394 |
1.4 | 1.619 | |
1.5 | 1.731 | |
1.8 | 2.064 | |
2.0 | 2.284 | |
2.3 | 2.609 | |
2.5 | 2.824 | |
2.8 | 3.142 | |
3.0 | 3.351 | |
3.2 | 3.559 | |
3.5 | 3.867 | |
3.8 | 4.170 |
Quy cách thép ống tròn đường kính ngoài O.D 54.0mm
Đường kính ngoài O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
54.0 | 1.2 | 1.562 |
1.4 | 1.816 | |
1.5 | 1.942 | |
1.8 | 2.317 | |
2.0 | 2.565 | |
2.3 | 2.932 | |
2.5 | 3.175 | |
2.8 | 3.535 | |
3.0 | 3.773 | |
3.2 | 4.009 | |
3.5 | 4.359 | |
3.8 | 4.704 |
Quy cách thép ống tròn đường kính ngoài O.D 60.0mm
Đường kính ngoài O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
60.0 | 1.4 | 2.023 |
1.5 | 2.164 | |
1.8 | 2.583 | |
2.0 | 2.861 | |
2.3 | 3.273 | |
2.5 | 3.545 | |
2.8 | 3.950 | |
3.0 | 4.217 | |
3.2 | 4.482 | |
3.5 | 4.877 | |
3.8 | 5.266 | |
4.0 | 5.524 |
Quy cách thép ống tròn đường kính ngoài O.D 65.0mm
Đường kính ngoài O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
65.0 | 1.4 | 2.196 |
1.5 | 2.349 | |
1.8 | 2.805 | |
2.0 | 3.107 | |
2.3 | 3.556 | |
2.5 | 3.853 | |
2.8 | 4.295 | |
3.0 | 4.587 | |
3.2 | 4.877 | |
3.5 | 5.308 | |
3.8 | 5.735 | |
4.0 | 6.017 |
Quy cách thép ống tròn đường kính ngoài O.D 76.0mm
Đường kính ngoài O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
76.0 | 1.5 | 2.756 |
1.8 | 3.294 | |
2.0 | 3.650 | |
2.3 | 4.180 | |
2.5 | 4.531 | |
2.8 | 5.054 | |
3.0 | 5.401 | |
3.2 | 5.745 | |
3.5 | 6.257 | |
3.8 | 6.766 | |
4.0 | 7.102 | |
4.3 | 7.603 | |
4.5 | 7.934 |
Quy cách thép ống tròn đường kính ngoài O.D 88.7mm
Đường kính ngoài O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
88.7 | 1.5 | 3.226 |
1.8 | 3.857 | |
2.0 | 4.276 | |
2.3 | 4.900 | |
2.5 | 5.314 | |
2.8 | 5.931 | |
3.0 | 6.340 | |
3.2 | 6.747 | |
3.5 | 7.354 | |
3.8 | 7.956 | |
4.0 | 8.355 | |
4.3 | 8.950 | |
4.5 | 9.344 | |
5.0 | 10.320 |
Quy cách thép ống tròn đường kính ngoài O.D 113.5mm
Đường kính ngoài O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
113.5 | 1.8 | 4.958 |
2.0 | 5.499 | |
2.3 | 6.307 | |
2.5 | 6.843 | |
2.8 | 7.644 | |
3.0 | 8.175 | |
3.2 | 8.704 | |
3.5 | 9.494 | |
3.8 | 10.280 | |
4.0 | 10.801 | |
4.3 | 11.579 | |
4.5 | 10.096 | |
5.0 | 13.378 |
Quy cách thép ống tròn đường kính ngoài O.D 114.3mm
Đường kính ngoài O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
114.3 | 1.8 | 4.994 |
2.0 | 5.539 | |
2.3 | 6.352 | |
2.5 | 6.892 | |
2.8 | 7.699 | |
3.0 | 8.234 | |
3.2 | 8.767 | |
3.5 | 9.563 | |
3.8 | 10.355 | |
4.0 | 10.880 | |
4.3 | 11.664 | |
4.5 | 12.185 | |
5.0 | 13.477 |
Quy cách thép ống tròn đường kính ngoài O.D 127.0mm
Đường kính ngoài O.D (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
127.0 | 1.8 | 5.557 |
2.0 | 6.165 | |
2.3 | 7.073 | |
2.5 | 7.675 | |
2.8 | 8.576 | |
3.0 | 9.174 | |
3.2 | 9.769 | |
3.5 | 10.659 | |
3.8 | 11.545 | |
4.0 | 12.133 | |
4.3 | 13.011 | |
4.5 | 13.594 | |
5.0 | 15.043 |
Hi vọng bài viết trên đã giúp bạn có nhiều thông tin về thép ống tròn, về đặc tính, ưu điểm, ứng dụng thực tiễn cũng như quy cách thép ống tròn. Đừng quên đón đọc các bài viết tiếp theo trên website để biết thêm nhiều thông tin hữu ích về xây dựng, nội thất bạn nhé.